I.
1. was
2. was
3. were
4. were
5. wasn't
6. wasn't
7. wasn't
8. weren't
9. wasn't
10. was/wasn't
11. was
12. were
13. were/were
14. was
15. was
II.
1. went
2. played
3. ate
4. took
5. had
6. didn't buy
7. didn't talk
8. didn't come
9. didn't close
10. didn't return
11. didn't eat
12. didn't go
13. didn't take
14. didn't have
15. were
16. played
17. tried
18. talked
19. stoped
20. worn
10.
Trong bài hát “Bóng cả” cô hát cô hát bè ở những câu từ nào?
We can ........ easily in the daylight A . to read B. Reading C. Readed D. Read
Tính hợp lí a.1152 - (274 + 1152) + (-65 + 374) b.-2005 + (-21 + 75 + 2005)
tả 1 loại trái cây mà em thích ( k sao chép mạng, chỉ tả nguyên quả thôi nha )(40đ)
thuyết minh nhân vật ngô tử văn trong " chuỵen chức phán sự đền tản viên " của nguyễn dữ
đề bài: hãy viết 1 đoạn văn nghị luận trình bày suy nghĩ về ý nghĩa của tình thương trong cuộc sống cho người giúp nha mn! mơn trc nè!!!!
Mấy bạn ra nhất dùm mình bài đóng khung nha Mình đang cần gấp mình không đợi được tôi sáng mai hứa với năm sau này đủ cho các bạn
Tui xin thành thật cảm ơn và vote 5 sao cho ai trả lời các câu hỏi dưới đây Bài 1: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm 1 số, hoặc 1 biến, hoặc tích các số và biến B. Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có phần hệ số khác 0 và cùng phần biến C. Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có phần hệ số giống nhau. D. Số 0 được gọi là đơn thức 0 Bài 2: Trong các đơn thức sau đơn thức nào đồng dạng với đơn thức x2y. A. 5/3x2y B. 3xy C. xy2 D. -x2 Bài 3: Trong các đơn thức sau đơn thức nào đồng dạng với đơn thức -3/4xy2: A. 0xy2 B. 7y2 C. -4x2y2 D. 7xy2 Bài 4: Trong các đơn thức sau đơn thức nào không đồng dạng với đơn thức 5ab3. A. 15ab3 B. -7ab3 C. 5b3 D. ab3 Bài 5: Trong các đơn thức sau đơn thức nào không đồng dạng với đơn thức 6x2 A. -1/2x2 B. 3x2 C.-2/7x2 D. 0x2 Bài 6: Trong các đơn thức sau: -2xy2; 5/3x2y; -4x2y2; 12x2 có mấy đơn thức đồng dạng với đơn thức -1/2x2y. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Bài 7: Trong các đơn thức sau: -xy2; 5/3x2y; -4x2y2; 12x2; 6xy; 0,2x2 có mấy đơn thức đồng dạng với đơn thức -3/2x2. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Bài 8: Tổng của 2 đơn thức: 7x2 và 5x2 là A. 10x2 B. 11x2 C. 12x2 D. 13x2 Bài 9: Tổng của 2 đơn thức: 7x2y3 và -5x2y3 là: A. -x2y3 B. 0 C. x2y3 D. 2x2y3 Bài 10: Tổng của 3 đơn thức: xy3; 4xy3; -2xy3 là A. 2xy3 B. 2xy3 C. 3xy3 D. 4xy3 Bài 11: Tổng của 3 đơn thức: 3xy; 4xy; xy là A. 6xy B. 7xy C. 8xy D. 9xy. Bài 12: Tính . Chọn khẳng định đúng A. A = B. A = xyz2 C. A = D. A= xyz2 Bài 13: Giá trị của biểu thức tại x = 1 và y = -1 là A. - B. C. D. 1 Bài 14: Giá trị của A = 16x2y5 – 2x3y2 tại x = -1 và y = 1 là A. 16 B. 17 C. 18 D. 20 Bài 15: Tính B = x2y + 2x2y – 3x2y thì B = ? A. x2y B. 2x2y C. 3x2y D. 0 Bài 16: Bậc của A = 2x2y.5xy3 là A.5 B. 6 C. 7 D. 8 Bài 17: Bậc của B = 5x5.6xy3 là A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Bài 18: Nếu 2x2y + A = 5x2y thì A = ? A. 2x2y B. 3x2y C. 4x2y D. 6x2y Bài 19: Nếu C - 2x2 = -7x2 thì C = ? A. -2x2 B.- 4x2 C. -5x2 D. -7x2 Bài 20: Giá trị của B = 2abc – 3a3c +8 tại a =1 và b = 3/2 là A. 4 B. 8 C. 12 D. 18 Bài 21: Một hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Nếu ta gọi chiều rộng hình chữ nhật đó là x (x > 0) thì biểu thức chu vi hình chữ nhật là A. 4x B. 6x C. 8x D. 12x Bài 22: Một tam giác vuông có 1 cạnh góc vuông là a (a > 0) cạnh góc vuông còn lại gấp 2 lần cạnh này. Bình phương cạnh huyền sẽ là: A. 2a2 B. 3a2 C. 4a2 D. 5a2 Bài 23: Có mấy nhóm đơn thức đồng dạng với nhau trong các đơn thức sau: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Bài 24: Tìm các cặp đơn thức không đồng dạng A. 7x3y và 0,5 x3y B. -2(xy2)x và 32x2y3 C. 5x2y2 v à -9 x2y2 D. ax2y và 2bx2y (với a, b là hằng số khác 0) Bài 25: Đơn thức đồng dạng với đơn thức 32x2y3 là: A. -3x3y2 B. -7x2y3 C. (1/3)x5 D. -x4y6 Bài 26: Tổng các đơn thức 3x2y4 và 7x2y4 là A. 10x2y4 B. 9x2y4 C. 8x2y4 D. -x4y6 Bài 27: Hiệu của hai đơn thức 4x3y và -2x3y là A. -6x3y B. 3x3y C. 2x3y D. 6x3y Bài 28: Thu gọn -3x2 - 0,5x2 + 2,5x2 ta được: A. -2x2 B. x2 C. -x2 D. -3x2 Bài 29: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức -3x2y3 ? A. -3x3y2 B. - (xy)5 C. x(-2y2)xy D. 3x2y2 Bài 30: Tổng của các đơn thức 3x2y3; - 5x2y3; x2y3 là : A. -2x2y3 B. - x2y3 C. x2y3 D. 9x2y3 Bài 31: Đơn thức nào sau đây không đồng dạng với đơn thức ( - 5x2y2).( - 2xy)? A. 7x2y(-2xy2) B. 4x3.6y3 C. 2x (- 5x2y2) D. 8x(-2y2 )x2y Bài 32: Điền đơn thức thích hợp vào chỗ trống : - 7x2yz3 - .......= - 11x2yz3 Đó là đơn thức : A. 18x2yz3 B. - 4x2yz3 C. - 18 x2yz3 D. 4x2yz3
chứng minh trong tam giác vuông cạnh huyền lớn hơn mỗ cạnh góc vuông
Bài 1:( 7 đ) Câu 1: Da của chim bồ câu A. Da khô, có vảy sừng B. Da ẩm, có tuyến nhờn C. Da khô, phủ lông mao D. Da khô, phủ lông vũ Câu 2: Lông ống có tác dụng A. Xốp nhẹ, giữ nhiệt B. Giảm trọng lượng khi bay C. Tạo thành cánh và đuôi chim D. Giảm sức cản khi bay Câu 3: Ý nghĩa của việc chim hình thành mỏ bao lấy hàm, không có răng là A. Bắt mồi dễ hơn B. Thân hình thoi C. Giúp chim thăng bằng đi đứng trên cành cây D. Làm đầu chim nhẹ hơn Câu 4: Đặc điểm của kiểu bay vỗ cánh là A. Cánh dang rộng mà không đập B. Cánh đập chậm rãi và không liên tục C. Bay chủ yếu dựa vào sự nâng đỡ của không khí và hướng thay đổi của các luồng gió D. Cánh đập liên tục Câu 5: Tuyến phao câu tiết nhờn có tác dụng A. Làm nhẹ đầu chim B. Giảm sức cản khi bay C. Lông mịn và không thấm nước D. Giảm trọng lượng cơ thể Câu 6: Chim bồ câu mỗi lứa đẻ bao nhiêu trứng A. 1 trứng B. 2 trứng C. 5 – 10 trứng D. Hàng trăm trứng Bài 2: (3 đ) So sánh sự khác nhau về đặc điểm sinh sản của chim bồ câu ( lớp chim) và thằn lằn bóng (lớp bò sát). Từ đó cho biết đặc điểm sinh sản của động vật nào tiến bộ hơn?
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến