giúp mình với cảm ơn ạ mik sẽ cho bạn đó đứng nhất

Các câu hỏi liên quan

Tui xin thành thật cảm ơn và vote 5 sao cho ai trả lời các câu hỏi dưới đây Bài 1: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm 1 số, hoặc 1 biến, hoặc tích các số và biến B. Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có phần hệ số khác 0 và cùng phần biến C. Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có phần hệ số giống nhau. D. Số 0 được gọi là đơn thức 0 Bài 2: Trong các đơn thức sau đơn thức nào đồng dạng với đơn thức x2y. A. 5/3x2y B. 3xy C. xy2 D. -x2 Bài 3: Trong các đơn thức sau đơn thức nào đồng dạng với đơn thức -3/4xy2: A. 0xy2 B. 7y2 C. -4x2y2 D. 7xy2 Bài 4: Trong các đơn thức sau đơn thức nào không đồng dạng với đơn thức 5ab3. A. 15ab3 B. -7ab3 C. 5b3 D. ab3 Bài 5: Trong các đơn thức sau đơn thức nào không đồng dạng với đơn thức 6x2 A. -1/2x2 B. 3x2 C.-2/7x2 D. 0x2 Bài 6: Trong các đơn thức sau: -2xy2; 5/3x2y; -4x2y2; 12x2 có mấy đơn thức đồng dạng với đơn thức -1/2x2y. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Bài 7: Trong các đơn thức sau: -xy2; 5/3x2y; -4x2y2; 12x2; 6xy; 0,2x2 có mấy đơn thức đồng dạng với đơn thức -3/2x2. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Bài 8: Tổng của 2 đơn thức: 7x2 và 5x2 là A. 10x2 B. 11x2 C. 12x2 D. 13x2 Bài 9: Tổng của 2 đơn thức: 7x2y3 và -5x2y3 là: A. -x2y3 B. 0 C. x2y3 D. 2x2y3 Bài 10: Tổng của 3 đơn thức: xy3; 4xy3; -2xy3 là A. 2xy3 B. 2xy3 C. 3xy3 D. 4xy3 Bài 11: Tổng của 3 đơn thức: 3xy; 4xy; xy là A. 6xy B. 7xy C. 8xy D. 9xy. Bài 12: Tính . Chọn khẳng định đúng A. A = B. A = xyz2 C. A = D. A= xyz2 Bài 13: Giá trị của biểu thức tại x = 1 và y = -1 là A. - B. C. D. 1 Bài 14: Giá trị của A = 16x2y5 – 2x3y2 tại x = -1 và y = 1 là A. 16 B. 17 C. 18 D. 20 Bài 15: Tính B = x2y + 2x2y – 3x2y thì B = ? A. x2y B. 2x2y C. 3x2y D. 0 Bài 16: Bậc của A = 2x2y.5xy3 là A.5 B. 6 C. 7 D. 8 Bài 17: Bậc của B = 5x5.6xy3 là A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Bài 18: Nếu 2x2y + A = 5x2y thì A = ? A. 2x2y B. 3x2y C. 4x2y D. 6x2y Bài 19: Nếu C - 2x2 = -7x2 thì C = ? A. -2x2 B.- 4x2 C. -5x2 D. -7x2 Bài 20: Giá trị của B = 2abc – 3a3c +8 tại a =1 và b = 3/2 là A. 4 B. 8 C. 12 D. 18 Bài 21: Một hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Nếu ta gọi chiều rộng hình chữ nhật đó là x (x > 0) thì biểu thức chu vi hình chữ nhật là A. 4x B. 6x C. 8x D. 12x Bài 22: Một tam giác vuông có 1 cạnh góc vuông là a (a > 0) cạnh góc vuông còn lại gấp 2 lần cạnh này. Bình phương cạnh huyền sẽ là: A. 2a2 B. 3a2 C. 4a2 D. 5a2 Bài 23: Có mấy nhóm đơn thức đồng dạng với nhau trong các đơn thức sau: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Bài 24: Tìm các cặp đơn thức không đồng dạng A. 7x3y và 0,5 x3y B. -2(xy2)x và 32x2y3 C. 5x2y2 v à -9 x2y2 D. ax2y và 2bx2y (với a, b là hằng số khác 0) Bài 25: Đơn thức đồng dạng với đơn thức 32x2y3 là: A. -3x3y2 B. -7x2y3 C. (1/3)x5 D. -x4y6 Bài 26: Tổng các đơn thức 3x2y4 và 7x2y4 là A. 10x2y4 B. 9x2y4 C. 8x2y4 D. -x4y6 Bài 27: Hiệu của hai đơn thức 4x3y và -2x3y là A. -6x3y B. 3x3y C. 2x3y D. 6x3y Bài 28: Thu gọn -3x2 - 0,5x2 + 2,5x2 ta được: A. -2x2 B. x2 C. -x2 D. -3x2 Bài 29: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức -3x2y3 ? A. -3x3y2 B. - (xy)5 C. x(-2y2)xy D. 3x2y2 Bài 30: Tổng của các đơn thức 3x2y3; - 5x2y3; x2y3 là : A. -2x2y3 B. - x2y3 C. x2y3 D. 9x2y3 Bài 31: Đơn thức nào sau đây không đồng dạng với đơn thức ( - 5x2y2).( - 2xy)? A. 7x2y(-2xy2) B. 4x3.6y3 C. 2x (- 5x2y2) D. 8x(-2y2 )x2y Bài 32: Điền đơn thức thích hợp vào chỗ trống : - 7x2yz3 - .......= - 11x2yz3 Đó là đơn thức : A. 18x2yz3 B. - 4x2yz3 C. - 18 x2yz3 D. 4x2yz3