1....have seen...(=>Thì hiện tại hoàn thành:S+have/has+Ved/V3,dấu hiệu:several time)
2....goes...(Thì hiện tại đơn->chỉ sự thường xuyên ,trong câu này là chỉ sự thường xuyên mang tính phàn nàn)
3....has losen...(=>Thì hiện tại hoàn thành:S+have/has+Ved/V3,dấu hiệu:for)
4...Will...take....(=>thì tương lai đơn->next week)
5....takes...(Thì hiện tại đơn->chỉ sự thường xuyên)
6....hasn't finished...(=>Thì hiện tại hoàn thành:S+have/has+Ved/V3,dấu hiệu:yet)
7...will go....has never been...
8....hasn't seen....(=>Thì hiện tại hoàn thành:S+have/has+Ved/V3,dấu hiệu:since)
9...did...break...(=>quá khứ đơn,vì có hỏi thời gian)
10....sets...(=>chỉ sự thật hiển nhiên=>hiện tại đơn)
11....have lived...(=>Thì hiện tại hoàn thành:S+have/has+Ved/V3,dấu hiệu:since)
12....came...(quá khứ đơn,dấu hiệu:ago)
13.....stops...(Cấu trúc dùng với when,diễn tả hai sự việc xảy ra liên tiếp,When+S+V(hiện tại đơn),S+will-tương lai đơn)
14....has read....(=>Thì hiện tại hoàn thành:S+have/has+Ved/V3,dấu hiệu:không có thời gian nhất định)
15...are putting....(=>thì hiện tại tiếp diễn,dấu hieuj right now)
16....were...doing...(=>quá khứ tiếp diễn,dấu hiệu:có thời gian nhất định nhưng trong quá khứ)
17.....has finished...(=>Thì hiện tại hoàn thành:S+have/has+Ved/V3,dấu hiệu:recently)
18....has just finished...(=>=>Thì hiện tại hoàn thành:S+have/has+Ved/V3,dấu hiệu:just)
19....have already shown...(=>Thì hiện tại hoàn thành:S+have/has+Ved/V3,dấu hiệu:already)
20....have just sold...(=>Thì hiện tại hoàn thành:S+have/has+Ved/V3,dấu hiệu:just)
CHÚC BẠN HỌC TỐT!