1. has
→ diễn tả 1 hành động có thật xảy ra trong lúc nói ở hiện tại ⇒ HTĐ - vì chủ từ ( each of us ) là số ít nên ta dùng 'has'
2. to make
→ would like + to_V: muốn làm cái gì
3. listening
→ enjoy + V_ing: thích làm gì
4. to go
→ S + V + enough + N + to_V