$6.$ should have prepared
- Câu này na ná câu điều kiện loại 3 vì nó thể hiện sự hối tiếc trong quá khứ.
$7.$ assist
- "Chính phủ đã đề xuất hỗ trợ người nghèo để cải thiện điều kiện sống của họ.".
$8.$ became/ had won
- Thì quá khứ hoàn thành: S + had + V (Pii).
- Dùng để diễn tả một hành động đã xảy ra và kết thúc trước một hành động khác trong quá khứ:
+ Hành động xảy ra trước dùng thì quá khứ hoàn thành.
+ Hành động xảy ra sau dùng thì quá khứ đơn.
$9.$ had seen
- As if + S + had + V (Pii): như thể là ...
- "Trông anh ấy sợ hãi như thể anh ấy đã thấy ma".