Giải thích các bước giải:
\(\begin{array}{l}
1.\\
HCOOH + 2Cu{(OH)_2} \to 3{H_2}O + C{u_2}O + C{O_2}\\
2HCOOH + Mg \to {(HCOO)_2}Mg + {H_2}\\
2HCOOH + CaC{O_3} \to {H_2}O + {(HCOO)_2}Ca + C{O_2}\\
HCOOH + C{H_3}OH \to {H_2}O + HCOOC{H_3}\\
2.
\end{array}\)
Trích mỗi loại 1 ít làm mẫu thử
B1: Nhúng quỳ tím vào các mẫu thử thấy quỳ tím chuyển đỏ. Đó là axit axetic.
B2: Dùng nước Brom cho vào 3 mẫu thử còn lại -> xuất hiện kết tủa trắng. Đó là phenol.
\({C_6}{H_5}OH + 3B{r_2} \to 3HBr + {(Br)_3}{C_6}{H_2}OH\)
B3: Cho kim loại Natri vào 2 mẫu thử còn lại -> thấy khí thoát ra . Đó là ancol etylic.
\(2{C_2}{H_5}OH + 2Na \to {H_2} + 2{C_2}{H_5}ONa\)
\(\begin{array}{l}
3.\\
{C_6}{H_{12}}{O_6} \to 2{C_2}{H_5}OH + 2C{O_2}\\
{C_2}{H_5}OH + C{O_2} \to C{H_3}COOH + {H_2}O\\
C{H_3}COOH + NaOH \to C{H_3}COONa + {H_2}O\\
C{H_3}COONa + NaOH \to C{H_4} + N{a_2}C{O_3}\\
2C{H_4} \to {C_2}{H_2} + 2{H_2}\\
3{C_2}{H_2} \to {C_6}{H_6}\\
{C_6}{H_6} + B{r_2} \to {C_6}{H_5}Br + HBr\\
{C_6}{H_5}Br + NaOH \to {C_6}{H_5}OH + NaBr
\end{array}\)