1: more expensive than ( vì expensive là tính từ dài => dùng more vào trước )
2: faster than ( vì fast là tính từ ngắn => thêm đuôi er vào sau )
3: more marden than
4: hotter than
5: more beautiful than
6: cheaper than
7: better than
8: more convenient than
9: worse than
10: cleverer than ( vì những tính từ tận cùng là đuôi er vẫn đc coi là tt ngắn )