Đáp án:
Giải thích các bước giải:
Cấu hình electron đầy đủ của:
a) A: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1
b) B: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1
c) C: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d10 4p1
d) D: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d1 4s2
f) E: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3
g) F: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3
h) G: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
cấu hình electron rút gọn của:
a) A: [Ne] 3s2 3p1
b) B: [Ar] 4s1
c) C: [Ar] 4s2 3d10 4p1
d) D: [Ar] 3d1 4s2
f) E: [Ne] 3s2 3p3
g) F: [Ne] 3s2 3p3
h) G: [Ne] 3s2 3p6
A, B, C, D là kim loại vì có số electron lớp ngoài cùng < 4
E, F là phi kim vì có số electron lớp ngoài cùng > 4
G là khí hiếm vì có số electron lớp ngoài cùng = 8
Vị trí của các nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn:
A: ô số 13, Chu kỳ 3, Nhóm IIIA
B: ô số 19, Chu kỳ 4, Nhóm IA
C: ô số 31, Chu kỳ 4, Nhóm IIIA
D: ô số 21, Chu kỳ 4, Nhóm IIIB
E: ô số 15, Chu kỳ 3, Nhóm VA
F: ô số 15, Chu kỳ 3, Nhóm VA
G: ô số 18, Chu kỳ 3, Nhóm VIIIA