V.
33. carefully (trạng từ, sau động từ cần một trạng từ)
34. early(trạng từ, vì early là một từ đặc biệt nên trạng từ của nó vẫn giữ nguyên)
35. has lived (hiện tại hoàn thành, từ nhận biết for nearly 3000 years)
36. Have you ever visited (hiện tại hoàn thành, từ nhận biết yet)
37. visited, went (quá khứ đơn, từ nhận biết last...)
38. intelligent (tính từ, nghĩa là thông minh)
VI.
39. My book costs more than her book.
40. I haven't seen her for 3 years