27, A - damaged (v, phá hủy)
28, B - makes you (khiến bạn làm gì)
29, C - made (“yesterday” -> thì quá khứ đơn)
30, A - check (make sb do sth: sai khiến ai đó làm gì)
31, A - have (let sb do sth: để ai làm việc gì)
32, D - to dream of (used to dream of sth: đã từng mơ về điều gì)
33, Không có đáp án đúng. Cần điền “to speaking” theo cấu trúc: to be used to doing sth: đã quen làm việc gì.
34, B - was at (quá khứ đơn)
35, A - doesn’t any more.
36, B - can’t