`1`. B are
`->` Bạn có nghĩ thức ăn, không khí và đồ cần thiết cho cuộc sống không?
`2`. A paid
`->` in 2005: quá khứ đơn
`3`. B was - hasn't had
`->` 2 months ago: quá khứ đơn, since then: hiện tại hoàn thành
`4`. D has been
`->` several times: hiện tại hoàn thành
`5`. B bought - had been
`->` yesterday morning: quá khứ đơn, hành động mất chiếc xe đạp xảy ra trước hành động mua nên chia quá khứ hoàn thành
`6`. B had run - came
`->` Qúa khứ hoàn thành + by the time + quá khứ đơn