3. am/came/has lived/knows
-> vì chủ ngữ là I nên ta chia với am
-> dấu hiệu của QKĐ là ago nên ta chia came
-> dấu hiệu là since nên ta chia thì HTHT
-> He/she/it/danh từ số ít + V(S/es)
4.goes ( Thì HTĐ , dấu hiệu : usually , three times a week )
5.was / didn't have ( Thì QKĐ , dấu hiệu :yesterday )
6.didn't go / wasn't ( thì QKĐ , dấu hiệu : last week )
7.am doing ( thì HTTD , dấu hiệu : now )
8. have you live ( thì HTHT , dấu hiệu : since )
9. has teached ( thì HTHT , dấu hiệu : since )
Xin hay nhất
@Linh
#Anhemluongsonbac