`I`.
1. D (âm /s/, còn lại âm /z/)
2. A (âm /z/, còn lại âm /ɪz/)
3. D (âm /d/, còn lại âm /t/)
4. B (âm /t/, còn lại âm /ɪd/)
5. A (âm /s/, còn lại âm /z/)
6. D (âm /ɪz/, còn lại âm /z/)
7. D (âm /ɪd/, còn lại âm /d/)
8 (10). C (âm /t/, còn lạu âm /d/)
`**`. Âm /z/ - /s/ - /ɪz/
- Âm /z/ với các từ có âm cuối là âm hữu thanh: plays, apples,...
- Âm /s/ với các từ có âm cuối là âm vô thanh: baths, gets
- Âm /ɪz/ với các từ có đuôi cuối là các đuôi -s, -x, -z, -ch, -sh, -ce, -ge
`**` Âm /d/ - /t/ - /ɪd/
- Âm /d/ với các từ có âm cuối là âm hữu thanh: played, called,...
- Âm /t/ với các từ có âm cuối là âm vô thanh: looked, walked,...
- Âm /ɪd/ với các từ có âm cuối là âm /t/ và /d/: landed, waited,...
`II`.
1. A (There is + uncountable/singular noun)
2. A (Hỏi địa điểm: Where)
3. C (Hỏi tuổi: How old + tobe + S?)
4. B (ride a bike: lái xe đạp)
5. D (for five years now: HTHTTD; you là chủ ngữ số nhiều nên dùng have)
6. A (for + hoảng thời gian: HTHT)
7. C (since + mốc thời gian: HTHT/HTHTTD; B. vì là chủ ngữ số nhiều nên loại)
8. B (for + khoảng thời gian: HTHT/HTHTTD; A. chủ ngữ là số ít `->` Loại; D. have/has + been + V_ing `->` Loại)
9. D (for + khoảng thời gian)
10. A (used to do s.th: đã từng quen làm gì)