Exercise 4:
1. A. enjoy (sau enjoy dùng V+ing)
Các từ decide, want, learn + to
2. C. can
Anyone can be a paper crafter ⇒ Ai cũng có thể làm người thợ làm giấy
3. B. folded
Origami thường folded paper ⇒ gấp giấy
4. A. making
Card making ⇒ Làm thiệp
5. C. handmade
Handmade card ⇒ Thiệp tự làm
6. D. about
Care about somebody ⇒ Quan tâm ai đó
Exercise 5:
1. Do your children go camp every summer holiday?
⇒ Con bạn có đi cắm trại vào mỗi kỳ nghỉ hè không?
2. I think photography can be an expensive hobby.
⇒ Tôi nghĩ rằng nhiếp ảnh có thể là một sở thích tốn kém.
3. My cousin will give me a book as the gift next birthday.
⇒ Em họ của tôi sẽ tặng tôi một cuốn sách như một món quà vào sinh nhật tới.
4. He find mountain climbing dangerous so he doesn't take it.
⇒ Anh ấy thấy leo núi nguy hiểm nên không đi.
5. I hope in the future he will teach me how to do eggshell carving.
⇒ Tôi hy vọng trong tương lai anh ấy sẽ dạy tôi cách khắc vỏ trứng.
Cho mình ctlhn nha!
Chúc Bạn Học Tốt!❤