1.D which ( giờ trái đất là 1 dịp -> dùng which )
2.C are separated ( bị chia cắt )
3.A Mausoleum ( Lăng Bác )
4.C who
5.D with ( litter with : xả rác )
6.A prevent ( Cấu trúc prevent ...from)
7.D pay ( cấu đk loại 1 )
8.B national ( trước danh từ là tính từ )
9.C tornado
10.C My Ipod is out of date again
11.D Do not turn during red light
12.C
13. Congratulations: Chúc mừng
14. economically : tiết kiệm ( vì trước đó có use là động từ nên phải dùng trạng từ )
15. striped : sau đó là danh từ nên dùng tính từ
16. preparation : sự chuẩn bị
17. completely ( động từ thì đi với trạng từ )
18. effetive : hiệu quả ( tính từ đi với danh từ )
19. Tell us about the movie which you saw last night
20. Many English words have been simplified over the centuries
21.B willing : Ctruc be willing to V : sẵn sàng làm gì
22.A safely
23.D stay
24.C widespread
25.D since
26.B courses
27.T
28.F
29.F
30.T
31.B the devices
32.C means of media
33. Hue is acknowledged as the World's Cultural Heritage
34. The mechanic serviced carefully our car last week
35. Although the wind is strong, they went for a walk along the beach
36. HCM City is the largest city in VN