~~~~~~XIN 5* VÀ CTLHN CHO NHÓM~~~~~~
EXERCISE 2:
1. Study.
2. Does.
3. Have.
4. Play.
5. Study.
6. Do.
EXERCISE 3:
1. Bench: băng ghế, ghế dài.
2. Crayons: màu.
3. Bike/Bicycle: xe đạp.
4. Dictionary: từ điển.
5. Notebook: vở, vở ghi nhớ
6. Calculator: máy tính cầm tay, máy tính bỏ túi
~~~~~~CHÚC HỌC TỐT!~~~~~~
∩_∩