${1.}$ came/ had finished
→ After + S + QKHT, S + QKĐ( "after" có thể đứng đầu câu hoặc giữa câu )
${2.}$ came/ were playing
→ When + S + QKĐ, S + QKTD: diễn tả một hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào
${3.}$ had met
→ S + said/ said to sb/ told sb (that) + S + V(lùi thì): câu gián tiếp dạng trần thuật - có "ago" ( đã chuyển thành "before" là dấu hiệu thì QKĐ, khi chuyển sang gián tiếp thì QKĐ → QKHT: S + had (not) + V3/ed ⇒ had met
${4.}$ went/ had read
→ Before + S + QKĐ, S + QKHT ( "before" có thể đứng đầu câu hoặc giữa câu )
${5.}$ hadn't worn
→ giải thích tương tự câu 3
${6.}$ had started
→ When + S + QKĐ, S + QKHT: diễn tả hành động xảy ra và hoàn tất trước hành động ở mệnh đề when
${7.}$ listened/ had done
→ giải thích tương tự câu 4
${8.}$ had gone/ went
→ giải thích tương tự câu 4
${9.}$ had left/ arrived
→ By the time + S + QKĐ, S+ QKHT ( "by the time" có thể đứng đầu câu hoặc giữa câu )
${10.}$ had never seen/ visited
→ giải thích tương tự câu 4