I.
1 bought
We không dùng với động từ thêm 's' hoặc 'es', không có động từ tobe thì không dùng V_ing, quá khứ của buy là bought chứ không phải buyed
2 either
3/4 skillfully : Verb + Adverb / skillful: Adj + noun
5 much
Much đi với danh từ không đếm được (water)
6 of
Có cụm take care of là chăm sóc
7 height
Theo nghĩa thì đó là chiều cao, chiều cao là height
8 had
Câu hỏi What WAS wrong... thì là quá khứ, dùng had
9 to come
Có: Would you like to + Verb
10 attractions
Dịch: attraction(s) : (những) địa điểm tu hút. Chỗ cần điền là danh từ, attraction là danh từ của attrac
II.
1 were not
Hoa and Nam là 2 người, là số nhiều nên dùng are, nhưng yesterday là quá khứ nên đáp án là were not
2 play
Có: Why don't/doesn't somebody DO sth?
3 rides
Everyday là dấu hiệu của hiện tại đơn, my sister là số ít nên thêm 's' vào động từ
4 Did (he) watch...
Last night là quá khứ nên dùng thì quá khứ đơn, watch là động từ thường nên dùng Did.
**Study well <3