III. Give the correct form of words
1. The disadvantaged - the handicaped ( người bị thiệt thòi- người bị khuyết tật)
2. Voluntarily ( một cách tình nguyện)
3. Donate ( quyên góp)
4. Remote - mountainous ( xa xôi - nhiều núi, ở đây là cần adj đứng trước danh từ để bổ nghĩa)
5. Orphanage ( trại trẻ mồ côi)
6. Volunteers ( tình nguyện viên, trước nó có some nên ta cần thêm s)
7. Comfort ( có thể thấy sau give là care đóng vai trò là dành từ nên sau ta cũng dùng danh từ, sự thoải mái)
8. Voluntary ( tình nguyện, cần một tính từ trc service để bổ nghĩa )