1. A (phát âm là /^/, còn lại phát âm là /ə/)
2. B (phát âm là /a:/, còn lại phát âm là /æ/)
3. D (phát âm là /ɔ:/, còn lại phát âm là /a:/)
4. C (phát âm là /u/, còn lại phát âm là /^/)
5. D (trọng âm thứ 2, còn lại thứ nhất)
6. B (trọng âm thứ 1, còn lại thứ 2)
III
1. D (fasten the seatbelt: thắt dây an toàn)
2. A (content (adj): hài lòng)
3. B
4. D (sleeping - bags: túi ngủ)
5. D (sau since là quá khứ đơn)
6. C
7. C
8. D
9. C (seem + to V)
10. D
11. B
12. C
13. C
14. A
15. A (would you mind + Ving)
16. A (offer + to V)
17. A (take part in: tham gia)
18. B
19. A (work hard)
20. (đề sai)
21. C
22. A
23. B
24. D
25. A
26. D (daily routine: cuộc sống hằng ngày)
27. B
28. D
29. B (It takes somebody time to V: ai đó mất bao lâu làm gì)
30. D
31. A
32. B
33. A
34. B
35. D
36. C (cấu trúc be used to Ving diễn tả một thói quen)
IV.
1. When did you meet Lan's mother?
2. I regret breaking the vase
3. When did he break his leg?
4. I can't stand talking to her.
5. Mary left early in order not to miss the train.
6. I go to school five days a week and my favourite subjects are Maths and English.
V.
41. C (be known as)
42. D (employee: nhân viên)
43. D (focus on: tập trung vào)
44. B
45. A
(x2)