I. Chọn đáp án đúng nhất
3. C. under ( under the impression : có cảm tưởng/ niềm tin)
4. B. almost never experiences
5. A. now ( now and then = sometimes)
6. D. will ( ý biểu đạt diễn ra ngay thời điểm nói)
7. B. within ( trong số)
8. C. be ( It is neccessary that S+ should/ be + V/ O)
9. C. as ( = because : bởi vì)
10. C. a/x/the ( in recognition of : công nhận, thừa nhận ; English speaking club là một chủ thể xác định => đi kèm " the")
11. C. part and parcel ( là vốn điều vốn dĩ; Phạm phải sai lầm là điều vốn dĩ để trưởng thành)
12. B. Produced by the fermentation of organic matter ( Câu rút gọn chủ ngữ ở dạng bị động; S => methane)
13. C. every day/ every other day ( every other day : cách 1 ngày; Vd: thứ 2; thứ 4; thứ 6...)
14. B. uptake ( being quick on the uptake = think quickly)
III. Tìm và chữa lỗi sai
1. C. also => and also
2. C. to those => that ( "that" thay thế cho " them smell")
3. D. more serious => serious
4. A. his => its ( chỉ bộ phim mà anh ta đóng)
5. B. the next few days => the past few days ( hành động xảy ra trong quá khứ)
IV. Điền dạng đúng của từ
1. behaved ( câu điều kiện loại II; S + would/could + V_bare if S + V_ed)
2. success ( Adj + Noun; endless => Adj)
3. different
4. documentary ( tư liệu)
5. bookish ( adj + Noun; bookish : mọt sách)