I.
`1` are having
⇒ now - thì hiện tại tiếp diễn
`2` wears
⇒ on Mondays and Saturdays - thì hiện tại đơn
`3` starts
⇒ Diễn tả lịch trình dùng thì hiện tại đơn
`4` is watching
⇒ now - thì hiện tại tiếp diễn
`5` are skipping
⇒ Look - thì hiện tại tiếp diễn
⇒ Thì hiện tại tiếp diễn : S + is / are / am + Ving + O
⇒ Thì hiện tại đơn : S + V(s-es) + O
II.
`1` students
⇒ students (n) : học sinh
Tạm dịch : Nam và Tam là học sinh ở trường Cấp 2 Hùng Vương
`2` They
⇒ They thay cho chủ ngữ Nam và Tam
`3` grade
⇒ Grade 6 : khối 6
`4` works
⇒ Work in a factory : làm việc tại 1 công xưởng
`5` play
⇒ play soccer : chơi đá bóng
III.
`1` goes
⇒ often - thì hiện tại đơn
`2` is raining
⇒ now - thì hiện tại tiếp diễn
`3` warms / gives
⇒ Diễn tả 1 quy luật dùng thì hiện tại đơn
`4` is running
⇒ Look - thì hiện tại tiếp diễn
`5` goes
⇒ Every day - thì hiện tại đơn
`6` don't work
⇒Thì hiện tại đơn
⇒ Thì hiện tại tiếp diễn : S + is / are / am + Ving + O
⇒ Thì hiện tại đơn : S + V(s-es) + O
# Nami (◡ ω ◡)