Đáp án:
4 . Các đơn vị đo diện tích nhỏ hơn mét vuông ( m2 ) là :
a ) Đề - xi - mét vuông ; viết tắt là dm2 .
b ) Xen - ti - mét vuông ; viết tắt là cm2 .
c ) Mi - li - mét vuông ; viết tắt là mm2
5 .
a ) 3 tấn = 30 tạ = 3000 kg c ) 15000 kg = 150 tạ = 15 tấn
b ) 5 km = 50 hm = 5000 m d ) 8600 kg = 860 yến = 86 tạ
6 .
a ) 1 km2 = 1000 000 m2 c ) 1m2 = 100 dm2 = 10 000 cm2
b ) 1 hm2 = 10 000 m2 d ) 1 cm2 = 100 mm2
8 .
a ) > b ) = c ) <
Giải thích các bước giải: