Bài 4:
Các nhóm từ đồng nghĩa:
Nhóm 1: Chết, hi sinh, toi mạng, quy tiên, toi đời, ngỏm.
Nhóm 2: Tàu hỏa, xe hỏa, xe lửa
Nhóm 3:Máy bay, tàu bay, phi cơ
Nhóm 4: Ăn, xơi, ngốn, đớp
Nhóm 5: Nhỏ, bé, loắt choắt, bé bỏng
Bài 5 :
Thật thà/ dối trá; giỏi giang/ dở tệ; cứng cỏi/ mềm yếu; hiền lành ác độc; nhỏ bé/ to lớn; nông cạn/ sâu rộng; sáng sủa/ tối tăm; thuận lợi/ khó khăn; vui vẻ/ buồn bã; cao thượng/ thấp kém;cẩn thận/ liều mạng; siêng năng/ lười biếng; nhanh nhảu/ chậm chạp; đoàn kết/ chia rẻ