B. Rewrite the sentences using the given suggestions.
1. He drinks too much coffee, so he can't sleep well at night. => So + clause: cho nên
2. It was not until the war ended that he returned to his native village.
=> It was not until + mệnh đề thì quá khứ đơn: mãi cho đến khi ...
3. His first book has been translated into many languages.
=> Bị động thì hiện tại hoàn thành: S + have/has + been + V(pp).
A. Verb form: Complete the sentences with the correct form of verbs
1. stop - have tried => Cuối cùng thì tôi cũng ngừng hút thuốc, tôi đã cố gắng từ bỏ nó nhiều lần. (Dấu hiệu: for many times)
2. were => Câu điều kiện loại 2
3. have been given => Có "Recently" nên dùng thì hiện tại hoàn thành và "by our English teacher" nên động từ ở thể bị động
4. have typed => Nếu bạn đã đánh xong bản báo cáo, bạn có thể về nhà.
5. am having => Diễn tả một sự việc đang diễn ra tại thời điểm nói
B. Word form: Complete the sentences with the correct form of words
1. combination (n): sự kết hợp (Phía trước có "a" nên điền danh từ)
2. retirement (n): nghỉ hưu (Phía trước có "for" nên điền danh từ)
3. effective (adj): hiệu quả (Phía trước có "is no longer" nên điền tính từ)
4. perform (v): biểu diễn (Phía trước có "is not able to" nên điền động từ)