1. C
HTHT: S + have not/ has not + V3
2. A
3. D
spend + gerund
4. A
bored with = chán với cái gì
5. A
6. B
the + noun
official language = ngôn ngữ chính thữc
7. A
since: dấu hiệu nhận biết thì HTHT
S+have/has+V3
8. C
Dịch: Tôi thường đi làm bằng xe buýt nhưng hiện tại và sau này tôi sẽ dùng xe đạp của mình.
9. C
So sánh hơn, không có 'the'
10. D
Đây là một offer (đề nghị)
1. C
2. B
3. D
4. A
5. B
6. A
7. C
8. D
9. C