1. A (spend: dành thời gian. Spend time + Ving)
2. C (diễn tả một thói quen, dùng thì HTĐ. chọn has vì chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít)
3. B (reserved: ngại ngùng, kín đáo)
4. C (between : ở giữa)
5. D (diễn tả một thói quen, dùng thì HTĐ. Alex là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít, dùng finishes)
6. A (2 pencils là số nhiều nên dùng are)
7. D (do exercise: tập thể dục)
8. A ( dùng thì HTĐ vì có often, cấu trúc câu hỏi: Do/does + S + V1 + O....?)
9. A (go to somewhere: đi đến một nơi nào đó)
10. B (Listen! là dấu hiệu thì HTTD)
11. D (Diễn tả một thói quen, dùng thì hiện tại đơn. Dùng read)
12. A (so sánh peter với mọi người trong lớp, dùng so sánh nhất. Cấu trúc so sánh nhất với tính từ ngắn. S + V + THE + ADJ + EST + O ....)
13. B (At the moment dùng thì HTTD)
#Annie
Không hiểu chỗ nào thì hỏi lại mình nha
Xin hay nhất!!