`1`. Lan wishes she were old enough to study in this class.
`->` Câu mong ước nên lùi thì, chuyển phủ định sang khẳng định
`2`. I wish the weather weren't cold today.
`->` Câu mong ước nên lùi thì, chuyển khẳng định sang phủ định
`3`. The students wish the class weren't on the second floor.
`->` Câu mong ước nên lùi thì, chuyển khẳng định sang phủ định
`4`. We wish we were on the beach now.
`->` Câu mong ước nên lùi thì, chuyển phủ định sang khẳng định
`5`. I wish there were some supermarkets in my village.
`->` Câu mong ước nên lùi thì, chuyển phủ định sang khẳng định