5. C. 6.C talking=> to talk( sau encouraged +to V)
7.A an unsuitable
8.8. D but(nhưng vì bận)
9.C lịch. 10.B.
11.C (xác định)
12D.(thì hiện tại hoàn thành)
13.B (có cụm từ owing to)
14.C who đóng vai trò là chỉ ngữ => từ cần điền là 1 động từ)
15. D thổi nến
16.C
........ mk đã giải thích rõ ràng mong bạn cho mk câu trả lời hay nhất và vote nha!
chúc bạn lucky.......