21. C
→ S + V.... However, S + V: ... Tuy nhiên
22. B
→ across the road: băng qua đường
23. C
→ public transport: phương tiện công cộng
24. A
→ catch the bus: bắt xe buýt
25. B
→ How + Adj + S + Vbe!: câu cảm thán - ta thêm 'ing' khi dùng để chỉ tính chất của sự vật, sự việc; dùng 'ed' khi chỉ tính chất, cảm giác con người - ở đây 'this book' là vật nên ta dùng 'ing'
III.
26. A ( when → who )
→ vì là chỉ người ( Ba ) nên ta dùng 'who'
27. A ( Despite → Although )
→ Although + S + V, S + V = Despite/In sspite of + cụm N/V_ing + S, S + V: mặc dù .... nhưng
28. C ( But → Althoguh )
→ dựa vào nghĩa: Tôi muốn kể cho bạn nghe một số câu chuyện vui mặc dù tôi biết bạn đang bận.
29. C ( visit → to visit )
→ S + Vbe + Adj + (for sb) + to_V
30. B ( travelling → travel )
→ Will + S + V0 ... ?: dạng câu nghi vấn ở thì QKĐ
IV.
31. B
→ be held: được tổ chức
32. D
→ around the world: khắp thể giới
33. C
→ give sth to sb: đưa ai đó thứ gì
34. D
→ trước 1 danh từ cần 1 tính từ để bổ nghĩa cho câu - national holiday: ngày nghỉ toàn quốc
35. C
→ so sánh nhất với tính từ dài vần
V.
36. exciting
37. surprised
38. frightening
39. dissappointed
40. excited
* ta dùng V_ing khi dùng để chỉ tính chất của sự vật, sự việc; dùng V_ed khi chỉ tính chất, cảm giác con người.
@ $Yumi$