=>
7. A -> exercise
-> this + N số ít (không thêm s)
8. A on + ngày tháng năm
9. C but: nhưng
10. D (bị động S is/are reported to have V3/ed -> lệch thì)
11. D whose: đtqh thay thế tính từ sở hữu
12. C be covered with: được bao phủ với
13. B native speaker ~ người bản xứ
14. D look up: tra cứu
15. A be very adj
16. D much + N không đếm được
17. B bị động TLĐ will be V3/ed
18. C câu đk loại 2: If S V2/ed, S would V
19. D where to V ~ where S should V/howw to V: làm thế nào để
20. C (thì HTHT, Have/has (not) S V3/ed? - Yes, S have/has V3/ed... hoặc No, S have/has not V3/ed...)
21. B (where are you from ~ bạn đến từ đâu?)