Đáp án:
Câu 2:
a. 9000Pa
b. 5600Pa
Câu 3:
a. 0,15N
b. $52000\left( {N/{m^3}} \right)$
Giải thích các bước giải:
Câu 2:
a. Áp suất tại điểm A
x = 60cm = 0,6m
h = 1,5 - x = 0,9m
p = dh = 10000.0,9 = 9000Pa
b. Áp suất đáy bình
Cột nước: h = $\frac{2}{3}.60 = 40cm = 0,4\left( m \right)$
Cột dầu: h' = $\frac{1}{3}.60 = 20cm = 0,2\left( m \right)$
p + p' = d.h + d'.h' = 10000.0,4 + 8000.0,2 = 5600Pa
Câu 3:
a. Khi treo vào lực kế ngoài trong khí: P
Khi treo vào lực kế trong nước: P' = $P - {F_A}$
Vậy bi nhẹ hơn: P-P'= ${F_A}$ = 0,15N
b. Thể tích toàn phần của bi:
$V = \frac{{{F_A}}}{{{d_n}}} = \frac{{0,15}}{{10000}} = 1,{5.10^{ - 5}}\left( {{m^3}} \right)$
Thể tích phần rỗng
${V_r} = 5c{m^3} = {5.10^{ - 6}}\left( {{m^3}} \right)$
Thể tích phần đặc
${V_d} = V - {V_r} = 1,{5.10^{ - 5}} - {5.10^{ - 6}} = {10^{ - 5}}\left( {{m^3}} \right)$
Trọng lượng bi ngoài không khí
$P = {d_s}.{V_d} = {78000.10^{ - 5}} = 0,78\left( N \right)$
Trọng lượng riêng của bi ngoài không khí
${d_b} = \frac{P}{V} = \frac{{0,78}}{{1,{{5.10}^{ - 5}}}} = 52000\left( {N/{m^3}} \right)$