giúp mình với ạ mình sẽ vote 5 sao và vảm ơn nhớ chính xác nhé please làm ơn làm cho mình nha
Trả lời cho e vs ạ Em xin cảm ơn nhiều
Ex2: Complete the sentences with the pair of words in the box, using 'the + comparative, the + comparative'. older/happier longer/more older/whiter more/angrier more/more/less older/more warmer/more more/less 1. ____ I get to know you, ____ i understand you. 2. ____ my father gets, ____ his hair gets. 3. ____ Dora gets, ____ she looks like her mother. 4. ____ I learn, ____ i forge, and ____ i know. 5. ____ i live here, ____ i like it. 6.____ i get, ___ i am. 7.____ money he lost, ____ it made him. 8.____ it got, ____ time we spent on the beach.
Giúp mình 2 bài đọc này với ạ, mình vote 5 sao và 1 cảm ơn luôn.
PAST SIMPLE TENSE + PRESENT PERFECT TENSE (1) Exercise 1: Choose the suitable –ed ending for the following words. (Chọn đuôi ed phù hợp) 1. stop A. stopped B. stoped C. stopt 2. dance A. dancet B. danced C. danceed 3. clap A. claped B. clapd C. clapped 4. skip A. skipped B. skipt C. skiped 5. fry A. fryed B. fryd C. fried 6. pat A. pated B. patted C. pated 7. play A. plaied B. played C. playd 8. listen A. listened B. listenned C. listend 9. chat A. chated B. chatted C. chatd 10. tidy A. tidied B. tidyed C. tided 11. try A. tryed B. tried C. tryied 12. dry A. dryed B. dryied C. dried 13. stay A. staied B. stayed C. stayied 14. study A. studied B. studied C. studyd 15. cry A. cryed B. cryied C. cried 16. look A. looked B. lookked C. lookt 17. walk A. walked B. walkked C. walkt 18. watch A. watchhed B. watchyed C. watched 19. paint A. painted B. paintted C. paintied 20. learn A. learned B. learnned C. learnied Exercise 2: Choose the correct the past form of the following words (chọn dạng quá khứ) 21. am A. was B. were C. been 22. is A. was B. were C. been 23. are A. was B. were C. been 24. do A. did B. doed C. done 25. go A. gone B. went C. goed 26. eat A. ate B. eated C. eaten 27. have A. haved B. had C. having 28. give A. gived B. given C. gave 29. sing A. singed B. sang C. sung 30. drink A. drinked B. drank C. drunk 31. swim A. simming B. swum C. swam 32. draw A. drew B. drawed C. drawn 33. ride A. rided B. ridden C. rode 34. write A. wrote B. writed C. written 35. drive A. drove B. driven C. driving Exercise 3: Choose the correct the past participle form of the following words (chọn dạng quá khứ phân từ - phân từ 2) 36. am A. was B. were C. been 37. is A. was B. were C. been 38. are A. was B. were C. been 39. do A. did B. doed C. done 40. go A. gone B. went C. goed 41. eat A. ate B. eated C. eaten 42. have A. haved B. had C. having 43. give A. gived B. given C. gave 44. sing A. singed B. sang C. sung 45. drink A. drinked B. drank C. drunk 46. swim A. simming B. swum C. swam 47. draw A. drew B. drawed C. drawn 48. ride A. rided B. ridden C. rode 49. write A. wrote B. writed C. written 50. drive A. drove B. driven C. driving
Hãy viết 1 đoạn văn tả cảnh có sử dụng phép nhân hóa
Câu 1. Khi tra khâu vào cán dao, bác thợ rèn thường phải? * 5 điểm Làm lạnh khâu rồi mới tra vào cán dao. Không thay đổi nhiệt độ của khâu. Nung nóng khâu rồi mới tra vào cán dao. Cả ba phương án trên đều sai. Câu 2. Chọn kết luận không đúng trong các kết luận dưới đây: * 5 điểm Chất rắn tăng thể tích khi nhiệt độ nóng lên Chất rắn giảm thể tích khi nhiệt độ lạnh đi. Mỗi chất rắn có một giới hạn nở vì nhiệt nhất định. Chất rắn không co dãn theo nhiệt độ. Câu 3. Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi nung nóng một vật rắn? * 5 điểm Khối lượng của vật tăng. Khối lượng của vật giảm. Thể tích của vật tăng. Khối lượng riêng của vật rắn tăng. Câu 4. Thí nghiệm được bố trí như sau: quả bóng được buộc vào miệng ống thủy tinh trên nút cao su của bình thủy tinh hình cầu. Dùng đèn cồn đốt dưới đáy bình thủy tinh. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về hình dạng quả bóng? * 5 điểm Quả bóng giảm dần thể tích sau đó căng dần như được thổi. Quả bóng giảm dần thể tích. Quả bóng tăng dần như được thổi. Quả bóng dữ nguyên hình dạng cũ. Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng? * 5 điểm Chất khí nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi. Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng, chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn. Khi nung nóng khí thì khối lượng riêng của chất khí giảm. Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt khác nhau. Câu 6. Kết luận nào sau đây là sai khi nói về sự dãn nở vì nhiệt của băng kép? * 5 điểm Khi nhiệt độ giảm, băng kép cong về phía kim loại dãn nở nhiều. Người ta sử dụng băng kép trong việc đóng ngắt mạch điện. Khi nhiệt độ tăng, băng kép cong về phía kim loại dãn nở ít. Nhiệt độ càng tăng, khối lượng của băng kép càng lớn. Câu 7. Chất lỏng nào sau đây không được dùng để chế tạo nhiệt kế? * 5 điểm Nước pha màu đỏ. Thủy ngân. Dầu công nghiệp pha màu đỏ. Rượu pha màu đỏ. Câu 8. Nhiệt kế dầu là một dụng cụ được chế tạo dựa trên nguyên tắc nào sau đây?: * 5 điểm Sự nở vì nhiệt của chất rắn. Sự nở vì nhiệt của chất lỏng. Sự nở vì nhiệt của chất khí. Cả ba đều đúng. Câu 9. Các trụ bê tông cốt thép không bị nứt khi nhiệt độ ngoài trời thay đổi vì: * 5 điểm Bê tông nở vì nhiệt nhiều hơn thép nên không bị thép làm nứt. Bê tông và lõi thép không bị nở vì nhiệt. Lõi thép là vật đàn hòi nên lõi thép biến dạng theo bê tông. Bê tông và lõi thép nở vì nhiệt giống nhau. Câu 10. Đường kính của quả cầu đặc kim loại sẽ thay đổi như thế nào khi nhiệt độ thay đổi? * 5 điểm Giảm đi. Tăng lên. Không thay đổi. Tăng lên hoặc giảm đi. Câu 11. Băng kép được cấu tạo dựa trên hiện tượng nào dưới đây? * 5 điểm Các chất rắn nở ra khi nóng lên. Các chất rắn khác nhau nở về dãn nở vì nhiệt khác nhau. Các chất rắn nở vì nhiệt ít Các chất rắn co lại khi lạnh đi. Câu 12. Khi hạ nhiệt độ của một lượng nước từ 4 độ C xuống đến 0 độ C thì: * 5 điểm Thể tích nước co lại. Thể tích nước nở ra. Thể tích nước không thay đổi. Ban đầu co lại sau đó nở ra Câu 13. Quả bóng bàn bị bẹp một chút được nhúng vào nước nóng thì phồng lên như cũ vì: * 5 điểm Không khí trong bóng nóng lên, nở ra. Không khí tràn vào bóng. Nước nóng tràn vào bóng. Vỏ bóng bàn nở ra do bị ướt. Câu 14: Nước sôi ở bao nhiêu độ F? * 5 điểm 32 180 212 100 Câu 15. 100 độ F ứng với bao nhiêu độ C. * 5 điểm 42 18 32 37,78 Câu 16. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về sự nở ra vì nhiệt của các chất khí khác nhau? * 5 điểm Nở vì nhiệt giống nhau. Nở vì nhiệt khác nhau. Không thay đổi thể tích khi nhiệt độ thay đổi. Cả ba kết luận trên đều sai. Câu 17. Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều sau đây, cách nào đúng? * 5 điểm Khí, lỏng, rắn. Rắn, lỏng, khí. Khí, rắn, lỏng. Rắn, khí, lỏng. Câu 18. Nhiệt kế nào sau đây dùng để đo nhiệt độ của nước sôi? * 5 điểm Nhiệt kế rượu. Nhiệt kế thủy ngân. Nhiệt kế y tế. Dùng được cả ba loại nhiệt kế trên. Câu 19. Khi so sánh sự nở vì nhiệt của các chất đồng, nhôm và sắt, kết luận nào sau đây là đúng? * 5 điểm Đồng, nhôm và sắt nở ra khi lạnh đi. Đồng, nhôm và sắt nở vì nhiệt khác nhau. Đồng, nhôm và sắt co lại khi nóng lên. Đồng, nhôm và sắt nở vì nhiệt giống nhau. Câu 20. Tại sao các tấm tôn lợp có hình dạng lượn sóng? * 5 điểm để nước dễ dàng trôi xuống khi trời mưa to. để giảm độ nóng. để cho tôn dễ dàng co dãn vì nhiệt. để trang trí cho đẹp.
Tìm 1 số biết rằng lấy số đó trừ đi 8 thì được kết quả là tổng của 16 và 2
Theo em, pháp luật cấm các hành vi nào đối với xã hội, trẻ em và người nghiện?
Bài 1: Tìmtừphátâmkhác /ed/ 1. A. developed B. Lived C. Replaced. D. Practised 2. A. Turned B. Played C. Cleaned D. Interested 3. A. Smiled B. Employed C. Listened D. Walked 4. A Suggested B. Needed C. Provided D. Looked 5. A. Limited B. Decided C. Changed D. United Bài 2: Chọnđápánđúng 1.John went out to visit his friend……… A. 3 hours ago B. for 3 hours C. since 3 hours D. after 3 hours 2.I have learned English ……………last summer holiday A. For B. Since C. Ago D. Every 3.Joseph often goes to library to borrow books and documents……….Sunday A. Last B. Since C. Every D. For 4.Do you know Johnny? Yes, I do. I ………..for several hours before. A. Have met B. met C. meet D. is meeting 5.Have you ever played piano? Yes,I have learned to play piano ………I was 10 A. For B. Since C. when D. after 6.………..has never been this city before A. They B. He C. We D. you 7.This morning at 6:am, I ……………..a funny game show and I got a present A. Have taken part in B. took part in C. take part in D. is taking part in 8.Can you help me to buy some eggs because I ………….noodles, I can go out A. Have cooked B. cooked C. cook D. is cooking 9.He ………back this morning. Now I am going to visit him A. Has come B.came C. comes D.is coming 10.His parents ……….last month by an accident and now he …….with his uncle A. Have died/lives B. died/ is living C. have died/ lived D.died/ has lived Bài 3. thì hiện tại hoàn thành với dấu hiệu nhận biết có sử dụng since và for 1. I …..(study) Vietnamese for the last 20 years. 2. We…..(known) each other for 5 years. 3. I…..(sleep) for 3 minutes now. 4. How long you ….(learn) Japanese? I….( learn) it since 2015. 5. She….(buy) that bike for 4 months. 6. I…..(sleep) for a long time. 7. We…..(live) here since 2018. 8. He already…..( read) that blog for 2 months. Bài 4: Fill in the gap with since or for to complete the sentence. 9. He watched television ………..three hours. 10. They have been friends………….five months. 11. My family has owned this farm……….1990. 12. I have wanted that book ………..months. 13. I haven’t seen you…………..Christmas. 14. We have been here………January. 15. I haven’t eaten any meat………….over a year. 16. She has worn the same old dress ………..the beginning of the month. 17. He has leaf his home ………………………2013 18. My mother has gone the market to buy foods………………… 32 hours 19. She has finished his housework _________ you came. 20. They don’t want to go with us because they have seen this film ______ 3 times. 21. My baby sister is still sleeping. She has slept ________ 4 hours. 22. The dog becomes fatter. He has started to put on weight _______ 2 months ago. 23. I have never gone to this stadium before. This is the first time I have seen it _______ I came here.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến