1: have known
2: have lived
3: has written
4: hasn't broken
5: has broken
6: have seen
7: has had
8: haven't been
9: haven't finished
10: Have you been (Đây là câu hỏi)
*Áp dụng công thức sau để làm kiểu như thế này:
- Thì HTHT:
(+): S + have/has + Vpp/V_C3 + O
(-): S + have/has + not + Vpp/V_C3 + O
(?): Have/Has + S + Vpp/V_C3 + O?
*Vpp/V_C3: Động từ ở dạng quá khứ phân từ hoặc động từ ở bảng 3 trong bảng động từ bất quy tắc