1. Have worked ( có for+ khoảng tg là dấu hiệu của htht)
2. Where did you live when you were young? ( bạn đã sống ở đâu khi còn nhỏ)
3. Didn’t study ( cô ấy đã k học tiếng pháp ở trường)
4. Travelled ( có last là dấu hiệu của qkđ)
5. Did they visit the lourve in paris? ( họ đã tới thăm lourve ở pháp chưa)
6. Didn’t watch ( có last là qkđ)
7. Bought ( tương tự cx có last)
8. Where had you taught before you came here ( qkht before qkđ)
9. Didn’t think ( a ấy đã k nghĩ rằng anh ấy đúng)
10. Cooked ( tương tự)
11. Did lucy read war and peace at school ( lucy đã đọc cuốn chiến tranh và hoà bình ở trường phải k)
12. Didn’t write ( cô ấy đã k viết cho bà cô ấy)
13. Had ( vì sau cx là ở qkđ)
14. Where did you go on holiday ( bạn đã đi đâu vào ngày nghỉ)
15. Had loved ( tôi đã thik kem khi tôi còn nhỏ)
16. Didn’t meet ( có yesterday là dấu hiệu của qkđ)
17. Did she swim in the sea in greece ( cô ấy đã bơi ở biển greece)
18. Didn’t play ( vì có yesterday)
19. Tried ( anh ấy đã cố nâng cái hộp lên nhưng anh ấy k thể)