1. producity ( Due to + Noun phrase hoặc V-ing nên chuyển thành noun của produce, dùng producing cũng được nhưng ko hay )
2. productivity ( đứng sau mạo từ là noun, productivity đúng nghĩa hơn production )
Năng suất của cái máy này đòi hỏi những kĩ thuật mới nhất.
3. saving ( cái này là từ vựng )
4. consumers ( người thì mới dùng thì tiếp diễn đc, sự tiêu thụ sẽ là being + V3/ed )
5. comsuming ( danh từ ghép, time-consuming = tốn thời gian)
6. consumption ( sự tiêu thụ nước = water consumption)
7. efficiency ( sau 1 mạo từ là noun, the là mạo từ )
8. effectively/ satisfied ( hiệu quả : effectively, bổ nghĩa cho verb là adverb, be satisfied : được hài lòng, lộn qua cái kia :( )
Chúc bạn học tốt !