`41.` being laughed
Giải thích:
+) Sau hate là V-ing
+) Phải sử dụng bị động: be Vpp (be laughed at: bị cười nhạo)
`42.` will be
Giải thích:
Câu điều kiện loại 1: Hiện tại đơn + OR + Tương lai đơn.
`43.` wouldn't stay
Giải thích:
Câu điều kiện loại 2: If + S + V-ed/were..., S + would + V.
`44.` had retired
Giải thích: By the time trong quá khứ, quá khứ hoàn thành.
`45.` will remember
Giải thích: Thì tương lai đơn, dấu hiệu "tomorrow evening"
@ `Ly`