Bài 2:
1. is studying
- Vì có " right now" là dấu hiệu thì Hiện tại hoàn thành.
2. will be sailing
- Vì có "this time tomorrow" là dấu hiệu thì tương lai tiếp diễn.
3. have made
- Vì câu hỏi ở thì Hiện tại hoàn thành `->` nên ctrloi cũng vậy (thật thì câu trloi này chưa rõ ngữ cảnh lắm, nên ta cứ theo thì của câu hỏi, rồi làm theo)
4. left
- Vì có "in+cột mốc thời gian" là dấu hiệu thì Quá khứ đơn.
5. has gone.
Bài 3:
1. to buy
- want+ to-Vo: muốn làm cái gì đó...
2. listening
- like+V-ing: thích làm gì...
3. buy
- could (quá khứ của "can") + Vo: có thể làm gì....
4. to clean
- Vì đã có động từ tobe nên sau đó động từ chia ở dạng to-Vo
5. going
- suggested+V-ing: dùng để nêu lên một hành động, một ý kiến của bản thân mà không rõ ai sẽ thực hiện.
6. to let
- Vì "agree" là động từ thường `->` động từ sau nó chia ở dạng to-Vo
7. to have
- decide+to-Vo: quyết định làm gì...