1, We always come to class on time.
→ Always là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn có cấu trúc:
(+) S + V(e/es hoặc tobe) + O
2, How many hours a week does he often work?
→ Often là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn, cấu trúc:
(?) (Từ để hỏi) + do/does + S+ V(inf)?
3, American students do not usually wear uniforms
→ Usually là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn, có cấu trúc:
(-) S+ do/does + not + V(inf)
4, Nam has Science class at 10:00 on Wednesday.
→ On + thứ là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn, cấu trúc:
(+) S + V(e/es hoặc tobe) + O