1 I haven't chosen a new mobile yet.
_ Dịch : Tôi vẫn chưa chọn điện thoại di động mới.
2 I have already booked my trip to London.
_ Tôi đã đặt chuyến đi đến London.
3 I have just recorded a new song.
_ Tôi vừa thu âm một bài hát mới.
4 I have never been to Paris.
_ Tôi chưa bao giờ đến Paris.
5 I haven't found a new flat yet.
_ Tôi vẫn chưa tìm được căn hộ mới.
6 I have just attended this exhibition.
_ Tôi vừa tham dự triển lãm này.
7 I have never driven a car.
_ Tôi chưa bao giờ lái xe hơi.
8 I have already written a report.
_ Tôi đã viết một bản báo cáo.
Giải thích :
_ Thì : hiện tại hoàn thành : (dấu hiệu : yet,already, just, never,.....)
_ cấu trúc : S+ have/has + PII