Giúp t câu 20 với phần tự luận phát :(

Các câu hỏi liên quan

Choose the best answer a, b, c or d to complete the sentence. 1. My friend Mark is very good ________ volleyball. He plays volleyball very well. a. in b. on c. at d. with 2. We often go swimming ________ Sunday morning. a. in b.on c.at d. for 3. Football is an example of a ________ sport where you play with several other people. a. team b.individual c.indoor d.dangerous 4. We were very upset when our favourite team didn’t ________ even one goal. a. play b.kick c.point d. score 5. Badminton requires only a net, a racket, and a birdie or ________. a. ball b. ski c. shuttlecock d. goggles 6. The person who makes sure that a game is played according to the rules is called a ________. a. coach b. referee c. judge d. player 7. ________ up the tree! You’ll fall down. a. Climb b. Climbing c. Not to climb d. Don’t climb 8. ________ spectator sports in Britain are cricket and football. a. More popular b. The more popular c. Most popular d. The most popular 9. ________ are the Olympic Games held? - Every four years. a. When b. Where c.How long d.How often 10. Which sport happens in a ring? a. Boxing b. Basketball c.Aerobics d.Swimming 11. Who wants to be a millionaire? is _________ at eight o’clock every Tuesday night. a. in b. on c. at d. from 12. Could you turn _________ the volume please? I can’t hear that singer very well. a. up b. down c. on d. off 13. I like watching the news _________ I want to know what is happening around the world a. and b.so c.but d.because 14. It’s a fantastic _______. If you answer ten questions correctly, you can win a million pounds a. fashion show b. talk show c.gameshow d. reality show 15. The film was _________. I felt asleep in the middle. a. scary b.boring c.exciting d.entertaining 16. The story was very interesting _________ very sad. a. and b.or c.so d. but 17. _________ does Sam watch the “Muppet Show”? - On every Sunday afternoon. a. What b. When c. What time d.How often 18. Grandma never _________ any episodes of her favourite series. a. misses b.watches c. forgets d. has 19. Game shows are _________ programmes. They can be both entertaining and educational. a. much exciting b. more exciting c. most exciting d. the most exciting 20. _________ televisiondo you watch a day? - About two hours. a. How long b.How many c. How much d.How often Cần gấp lắm nha mn

1. Xếp các từ sau thành 3 nhóm từ đồng nghĩa: phân vân, se sẽ, quyến luyến, do dự, nhè nhẹ, quấn quýt. 2. Tìm danh từ; động từ; tính từ và quan hệ từ trong đoạn văn sau: Một cô bé vừa gầy vừa thấp bị thầy giáo loại ra khỏi dàn đồng ca. Cũng chỉ tại cô bé lúc nào cũng chỉ mặc mỗi một bộ quần áo vừa bẩn vừa cũ, lại rộng nữa. 3. Tìm từ đơn, từ ghép, từ láy trong câu văn sau: Thời gian như lắng đọng khi ông mãi lặng yên đọc đi đọc lại những dòng chữ nguệch ngoạc của con mình. 4. Tìm bộ phận chủ ngữ và vị ngữ của mỗi câu sau và cho biết chúng thuộc kiểu câu kể nào? Tôi nhẹ nhàng vuốt lên mảnh giấy cho phẳng rồi đưa cho mẹ của Tomy. Bà đọc và đưa nó cho chồng mà không hề nói lời nào. Bố Tomy cau mày. Nhưng rồi, khuôn mặt ông dãn ra. 5. Gạch dưới những từ chỉ quan hệ dùng sai trong các câu sau rồi thay thế bằng từ chỉ quan hệ từ thích hợp để tạo thành câu đúng: a. Dù kẻ thù tra tấn dã man nên anh vẫn không khai nửa lời. b. Vì anh đến muộn thì tất cả mọi người phải chờ. c. Tui quả nhỏ nên hương vị của nó thật là đặc biệt. 6. Đối với những từ dưới đây em hãy đặt hai câu ( một câu theo nghĩa gốc và một câu theo nghĩa chuyện) a. Danh từ: mặc; b. Động từ: chạy; c. Tính từ: cứng 7. Tìm chủ ngữ; vị ngữ; trạng ngữ trong các câu sau và chỉ rõ đâu là câu đơn, đâu là câu ghép? a. Một cô giáo đã giúp tôi hiểu rõ ý nghĩa phức tạp của việc cho và nhận. b. Khi nhìn thấy tôi cầm sách trong giờ tập đọc, cô đã nhận có thấy có gì không bình thường, cô liền thu xếp cho tôi đi khám mắt. c. Thấy vậy, cô liền kể một câu chuyện cho tôi nghe.