1 B => is (CN là số ít=>dùng is)
2 D => to stay( decide+to-V : quyết định làm dì )
3 C => too much
Thời gian ko đếm đc => dùng much
4 D => relaxing
Đây là tính từ chỉ vật
5 B => sounds
Vì CN là số ít=> thêm s
6 C => in front of
In front+of : đằng trước
7C=> in
In use : sử dụng
8 B=> careful
Sau be là tính từ
9 B=> having to
detest+Ving
10 C => coming
Fancy+Ving: thích làm dì
11 C => opening
Would you mind+Ving: có phiền làm dì
12 C => to learn
Encourage+to -V: khuyến khích làm dì
13 A => prefer
Câu thì HTD
14 B=> making
Enjoy+Ving: thích làm dì
15