1. D
2. D (các từ còn lại có âm /a/, từ khác loại có âm /e/)
3. A (các từ còn lại có âm /ʃ/, từ khác loại có âm /ʒ/)
4. D ( các từ còn lại có âm /i/, từ khác loại có âm /ɜ/)
5. B (các từ còn lại có âm /d/, từ khác loại có âm /t/)
$II$
1. D
- socializing: giao tiếp
- communicating: giao tiếp
- hanging out: đi chơi
- skateboarding: trượt ván
2. A
- having savings: tiết kiệm tiền
- collecting stamps: sưu tập tem
- making origami: thắt giấy
- doing DIY: từ làm ....
3. C
4. A
5. B
6. D
Học tốt!!!