31. A
⇒ Much đi với danh từ không đếm được
⇔ Thành: Many
32. B
⇒ Would you like + to V + ...
⇔ Thành: to go
33. B
⇒ Because of đi với 1 danh từ hay 1 Ving
⇔ Thành: Because
34. A
⇒ Where là từ hỏi về địa điểm, vị trí
⇔ Thành: What
35. B
⇒ muốn đi ra nước ngoài nhưng không đủ tiền
⇔ Thành: but
36. C
⇒ Trong câu sử dụng Although có nghĩa "nhưng", nhưng không được dùng but
⇔ Thành: ∅
37. C
⇒ Trong câu có trợ động từ do/does thì V ở trangk thái nguyên thể
⇔ Thành: have English
38. D
⇒ spend + Ving
⇔ Thành: watching
39. A
⇒ Where dùng để hỏi nơi chốn địa điểm
⇔ Thành: What time
40. D
⇒ One không là số lần chỉ tần suất
⇔ Thành: Once