1. He runs as quickly as his father
anh ấy chạy nhanh như ba của anh ấy
2. The teacher spoke more slowly to help us to understand.
cô giáo đã nói chậm hơn để chúng tôi hiểu
3. My father drives more carefully than I do.
Bố tôi lái xe cẩn thận hơn tôi.
4.Tom can run much faster than his brother.
Tom có thể chạy nhanh hơn nhiều so với anh trai của mình.
5. Monkeys jump a lot higher than cats.
Những con khỉ nhảy cao hơn mèo rất nhiều.
6.Sam drives a little (bit) more carefully than Tom.
Sam lái xe cẩn thận hơn Tom một chút (một chút).
7.I forget things much more often nowadays.
Tôi quên mọi thứ thường xuyên hơn nhiều ngày nay.
8.She began to speak a bit more quickly.
Cô ấy bắt đầu nói nhanh hơn một chút.
9.This dress is as expensive as yours.
Cái váy này đắt ngang ngửa với cô.
10.This picture is as colorful as the one I have ever seen.
Bức tranh này đầy màu sắc như bức tranh mà tôi từng thấy.