NOTE: Thì Hiện tại đơn: Diễn tả một sự việc lặp đi lặp lại, chân lí, sự thật hiển nhiên.
- Động từ TOBE:
Với số ít(he/she/it) - is
Với số nhiều (You/we/they) - are
- Động từ thường: S + V(s/es) + O.
Thì Hiện tại tiếp diễn: Diễn tả một sự việc/hành động đang xảy ra ngay tại thời điểm nói, hoặc một sự việc tạm thời.
______________________________________________________________
$2.$ am
$3.$ is wearing
$4.$ is standing
$5.$ are drinking
$6.$ are dancing
$7.$ are sitting
$8.$ enjoying
→ Vì là dấu phẩy, chưa kết thúc một câu nên ta không thêm are
$9.$ chatting
$10.$ go
→ Often là dấu hiệu nhận biết của thì HTĐ
$11.$ dress
$12.$ travel
$13.$ make
→ Never cũng có thể dùng trong thì Hiện tại đơn, hiện tại hoàn thành, quá khứ đơn