- Nhỏ NaOH vào các chất. FeCl3 có kết tủa đỏ nâu. FeCl2 có kết tủa trắng xanh. (NH4)2SO4 có khí mùi khai. Còn lại ko hiện tượng.
FeCl3+ 3NaOH -> Fe(OH)3+ 3NaCl
FeCl2+ 2NaOH -> Fe(OH)2+ 2NaCl
(NH4)2SO4+ 2NaOH -> Na2SO4+ 2NH3+ 2H2O
- Nhỏ H2SO4 vào các chất còn lại. Ba(OH)2 có kết tủa trắng. Na2SO3 có khí mùi hắc. Na2S có khí mùi trứng thối.
Ba(OH)2+ H2SO4 -> BaSO4+ 2H2O
Na2SO3+ H2SO4 -> Na2SO4+ SO2+ H2O
Na2S+ H2SO4 -> Na2SO4+ H2S
- Đưa quỳ tím vào các chất ko hiên tượng còn lại. Các chất hoá đỏ (HCl, H2SO4, HNO3, H3PO4) đưa vào nhóm 1. Các chất ko hiện tượng (NaCl, Na2SO4) đưa vào nhóm 2. Chất còn lại hoá xanh là NaOH.
+ Nhóm 1:
• Cho Cu vào 4 axit. HNO3 hoà tan Cu.
3Cu+ 8HNO3 -> 3Cu(NO3)2+ 2NO+ 4H2O
• Cho Ca3(PO4)2 vào 3 axit còn lại. H2SO4 hoà tan tạo chất rắn trắng. H3PO4 hoà tan hoàn toàn, HCl ko tan.
Ca3(PO4)2+ 3H2SO4 -> 3CaSO4+ 2H3PO4
Ca3(PO4)2+ 4H3PO4 -> 3Ca(H2PO4)2
+ Nhóm 2: Nhỏ BaCl2. Na2SO4 tạo kết tủa, NaCl thì ko.
Na2SO4+ BaCl2 -> BaSO4+ 2NaCl