I) trắc nghiệm
Câu 1 : C . 34
Cách làm : thay x = -3 vào biểu thức A
A = 3 × (-3)² - 2 × (-3) + 1 = 34
Câu 2 : B . 10
Cách làm : đơn thức - $\frac{1}{2}$x²y^5z³ : x có bậc là 2 ; y có bậc là 5 và z có bậc là 3
lấy 2 + 3 + 5 = 10
Câu 3 : D. -x² - 9x + 6
cách làm : lấy đa thức P(x) - đa thức Q(x) ( mk lười chép phép tính lắm )
Câu 4 : C . 2cm ; 3cm ; 4cm
Cách làm : vận dụng tính chất bất đẳng thức trong Δ , ta có
ta lấy 2 cạnh bé cộng lại mà bé hơn hoặc bằng cạnh lớn nhất thì đáp án đó sai . còn nếu lấy 2 cạnh bé cộng lại lớn hơn cạnh lơn nhất thì đáp án đó đúng .
A. 2cm ; 4cm ; 6cm ta lấy 2 + 4 = 6 ⇒ câu A sai
B. 1cm ; 3cm ; 5cm ta lấy 1 + 3 < 5 ⇒ câu B sai
C . 2cm ; 3cm ; 4cm ta lấy 2 + 3 > 4 ⇒ Câu C đúng
D . 2cm ; 3cm ; 5cm ta lấy 2 + 3 = 5 ⇒ câu D sai
Câu 5 : D . BC > AB > AC
Cách làm : ΔABC có ∠A = 90 độ . ∠B = 30 độ ⇒ ∠C = 60 độ
⇒ ∠A > ∠C > ∠B
mà cạnh đối diện với ∠A là cạnh BC
mà cạnh đối diện với ∠B là cạnh AC
mà cạnh đối diện với ∠C là cạnh AB
⇒ BC > AB > AC
Câu 6 : B . AG = $\frac{2}{3}$AM
Câu này thì miễn giải thích . ( mk ko bít phải giải thích sao lun )
II) tự luận
Câu 7:
a) Dấu hiệu là điểm kiểm tra 1 tiết môn toán của lớp 7A
Số giá trị của dấu hiệu là 36
b) câu này mk miễn làm nha
Câu 8 : có phân số nên mk chịu
Câu 9:
a) P(x) = 2x³ - 2x + x² + 3x + 2
= 2x³ + x² + ( - 2x + 3x ) + 2
= 2x³ + x² + x + 2
Q(x) = 4x³ - 3x² - 3x + 4x - 3x³ + 4x² + 1
= ( 4x³ - 3x³ ) + ( - 3x² + 4x² ) + ( - 3x + 4x ) + 1
= x³ + x² + x + 1
b) Đa thức P(x) = 0
thay x = - 1 vào đa thức P(x)
P(-1) = 2 × (-1)³ + (-1)² + (-1) + 2
⇒ P(-1) = 2 × (-1) + 1 + (-1) + 2
⇒ P(-1) = (-2) + 1 + (-1) + 2
⇒ P(-1) = 0
⇔ x = -1 là nghiệm của đa thức P(x)
Đa thức Q(x) = 0
Thay x = - 1 vào đa thức Q(x)
Q(x) = (-1)³ + (-1)² + (-1) + 1
⇒ Q(x) = (-1) + (1) + (-1) + 1
⇒ Q(x) = 0
⇔ x = -1 là nghiệm của đa thức Q(x)
c) Q(x) + R(x) = P(x) ⇒ R(x) = P(x) - Q(x)
R(x) = ( 2x³ + x² + x + 2 ) - ( x³ + x² + x + 1 )
= 2x³ + x² + x + 2 - x³ - x² - x - 1
= ( 2x³ - x³ ) + ( x² - x² ) + ( x - x ) + ( 2 - 1 )
= x³ + 1