Section `B` :
`11` . A `=>` extremely
`->` Dùng trạng từ ở đây nhằm nổi bật được tính chất , trạng thái của người/vật ở đây làm nổi bật trạng thái hài lòng khi Lan được điểm A
`12` . C `=>` easier
`->` Cấu trúc so sánh càng càng : The + more + adj/dài hoặc adj-er (đối với adj ngắn) + clause,the + more + adj/dài hoặc adj-er ( đối với tính từ ngắn) + clause(trong clause có thể có become)
`13` . C `=>` cloves
`->` Ta có cụm : cloves of garlic : những tép tỏi
`14` . D
`->` hide : lẩn tránh,ẩn náu >< show : hiện ra , hiện hình
`15` . B
`->` cheap : rẻ >< expensive : đắt
`16` . A
`->` Although + clause , clause : mặc dù
`17` . A
`->` It is said/reported.... that + clause giữ nguyên thì bình thường
`18` . C
`->` In case + clause , clause : trong trường hợp