I
1, because
2, so
3, when
4, unless
5, so
6, Because
7, If
8, when
9, because
10, If
11, when
II
1, depends (thì hiện tại đơn, động từ chia theo chủ ngữ "The earth" ngôi thứ ba số ít)
2, leave (thì hiện tại đơn)
3, is breaking (thì hiện tại tiếp diễn)
4, think; has improved; saw (hiện tại đơn; hiện tại hoàn thành, quá khứ đơn)
5, has lived (thì hiện tại hoàn thành)
6, have not met (thì hiện tại hoàn thành)
7, met (quá khứ đơn)
8, has learnt; has mastered (thì hiện tại hoàn thành)
9, will be (tương lai đơn)
10, is celebrated (bị động ở thì hiện tại đơn)
11, are sent (bị động ở thì hiện tại đơn)
12, will capture (tương lai đơn)
13, find (hiện tại đơn)
14, doesn’t hurry (hiện tại đơn)
15, worked (quá khứ đơn)
16, were, would lend (câu điều kiện loại 2)
17, would go out (câu điều kiện loại 2)
III
1, one
2, plays
3, provide
4, river
5, behind
6, water
7, and
8, However
9, of
10, if