I
1, B - worked (phần gạch chân phát âm là /t/, các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /d/)
2, A - who (phần gạch chân phát âm là /h/, các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /ư/)
3, D - seatbelt (phần gạch chân phát âm là /i:/, các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /e/)
II
4, A - complete (trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất)
5, D - enjoy (trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất)
III
6, D - do (used to do sth: đã từng làm việc gì)
7, A - by (by bike: bằng xe đạp)
8, B - obey (v, tuân thủ)
9, C - transport (public transport: phương tiện công cộng)
10, B - Despite (Despite Ving: mặc dù việc gì)
11, A - will be having (thì tương lai tiếp diễn)
12, A - will have (thì tương lai đơn)
13, B - be used (bị động)
14, B - boring (Adj, nhàm chán)
15, A - can’t you (câu hỏi đuôi)